coin icon

Giá Status

(SNT)

Lưu ý: Loại tiền điện tử này chưa được niêm yết chính thức trên KuCoin.

--

Biểu đồ giá Status (SNT) trực tiếp
    pk

    Hồ sơ SNT(SNT)

    altHạng--
    rateB
    Mở rộng arrow icon
    --
    --

    Giá cao nhất
    $0,67594498
    Thay đổi giá (1 giờ)
    --
    Thay đổi giá (24 giờ)
    --
    Thay đổi giá (7 ngày)
    --
    Vốn hóa thị trường
    Doanh thu 24 giờ
    --
    Lượng tiền đang lưu thông
    4,8B
    Nguồn cung tối đa
    --

    Về Status

    • Cách mua Status (SNT)?
      Mua SNT trên KuCoin rất nhanh chóng và đơn giản. Tạo một tài khoản, xác minh danh tính, nạp tiền và bắt đầu giao dịch. Thật đơn giản! Xem Cách mua Status (SNT) để biết thêm thông tin.
    • Coin description

      Status is an open-source messaging platform and mobile interface to interact with decentralized applications that run on the Ethereum Network. The messenger form-factor is chosen to make Ethereum feel as familiar as possible to the average smartphone user while providing a flexible platform for DApp developers, aimed to maximize the amount of daily use of Ethereum's public blockchain.

      $SNT is an ERC-20 token for accessing and powering the decentralized services in the Status Network and application. It is also used to incentivize and reward network participants to run a node in order to ensure the app continues to work if all nodes in the Status-hosted cluster are down.

    Câu hỏi thường gặp

    • Giá cao nhất mọi thời đại của Status (SNT) là bao nhiêu?

      Giá cao nhất mọi thời đại của Status (SNT) là 0,68. Giá hiện tại của SNT đã giảm -- so với mức cao nhất mọi thời đại.

    • Có bao nhiêu Status (SNT) đang được lưu hành?

      Tính đến 3 12 2025, hiện có 4.8B SNT đang được lưu hành. SNT có nguồn cung tối đa là -- .

    • Cách lưu trữ Status (SNT)?

      Bạn có thể lưu trữ Status trong ví lưu ký trên một sàn giao dịch điện tử mà không phải bận tâm về việc quản lý khóa cá nhân. Các cách khác để lưu trữ SNT của bạn bao gồm sử dụng ví tự lưu ký (trên trình duyệt web, thiết bị di động hoặc máy tính để bàn), ví phần cứng, dịch vụ lưu ký tiền điện tử của bên thứ ba hoặc ví giấy.